Công Ty Tnhh Đầu Tư Máy Xây Dựng Việt Nam VINAMAC chuyên cung cấp và lắp đặt nhiều loại trạm trộn bê tông nhẹ phù hợp tất cả các nhu cầu khách hàng.Vinamac xin đưa ra bảng so sánh gạch nhẹ và gạch nung.
STT
|
THÔNG SỐ
|
GẠCH NUNG
|
GẠCH NHẸ
|
ƯU ĐIỂM CỦA GẠCH NHẸ SO VỚI GẠCH NUNG
|
1
|
Công nghệ sản xuất
|
Dùng lớp đất nông nghiệp, tạo ô nhiễm môi trường
|
Ximăng, Tro bay , Cát, Nước & Phụ gia (Trộn đều)
|
Tốt cho môi trường; Không ô nhiễm; Gạch nhẹ có thể sản xuất tại công trường
|
2
|
Tỉ trọng (kg/m3)
|
1800
|
600 - 900
|
Nhẹ hơn, giảm thép kết cấu móng đến 15%
|
3
|
Số viên gạch / 1m3
|
721 viên kích thước tiêu chuẩn 6x10,5x22 cm
|
125 viên kích thước 10x20x40 cm
|
Tốn ít vữa xây và rút ngắn thời gian xây .
|
4
|
Số lượng (viên/1m2)
|
75 viên
|
12,5 viên
|
1 viên gạch nhẹ = 6 viên gạch đất nung à xây nhanh hơn gạch đất nung
|
5
|
Trọng lượng (kg)
|
1 viên gạch tiêu chuẩn 6x10,5x22 cm = 2,5 kg
|
1 viên gạch nhẹ 10x20x40 cm = 6,5 kg
|
2,5 viên gạch tiêu chuẩn đã xây có trọng lượng nặng hơn 1viên gạch nhẹ
|
6
|
Trọng lượng gạch / m2 tường ( chưa tính vữa xây )
|
187,5 kg
|
82 kg
|
Gạch ống đất nung nặng hơn 200 %
|
7
|
Trọng lượng trên một m2 tường xây tô ( trát ) (kg)
|
260 kg
|
110 kg
|
Giảm hơn phân nửa trọng lượng tường, nên giảm tải kết cấu rất nhiều
|
8
|
Dẫn nhiệt (W/2mk)
|
0.814
|
0.151
|
Cách nhiệt và lạnh tốt hơn, tiết kiệm điện, giảm chi phí điện cho máy lạnh đến 50%
|
9
|
Cách âm (db)
|
+28
|
+43
|
Cách âm tốt hơn, giảm ồn do các thiết bị bên ngoài gây nên
|
10
|
Chống cháy
|
1-2 giờ
|
4 giờ
|
Thời gian chống cháy khi hoả hoạn.xảy ra rất là quan trọng
|
11
|
Độ chính xác chiều dầy gạch (mm)
|
Không tiêu chuẩn
|
± 1
|
Gạch được đổ theo khuôn, nên kích thước rất đều, giảm phần vữa xây và tô tường .
|
12
|
Lắp ráp đường điện, nước, đóng đinh trực tiếp lên tường
|
Khó khăn
|
Dễ dàng
|
Thao tác nhanh, dễ dàng
|
13
|
Tốc độ xây trong một ngày (m2/ngày)
|
8 - 12
|
25
|
Tốc độ xây nhanh gấp đôi để hoàn tất tường
|
14
|
Bể, nứt, gẫy
|
5 % - 10 %
|
< 2 %
|
Giảm hư hỏng, vận chuyển dễ dàng
|
15
|
Vữa xây
|
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn
|
Dùng vữa thông thường và dính kết rất tốt do cùng gốc xi măng
|
16
|
Hồ tô (trát )
|
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn
|
Như nhau, không khác biệt
|
17
|
Bề dầy lớp hồ xây & tô (cm)
|
2.0 - 3.0
|
0.5 - 1.0 cm
|
Lớp hồ mỏng hơn, tiết kiệm vật tư.
|
18
|
Ứng dụng trong tương lai
|
Càng giảm
|
Càng tăng
|
Khuynh hướng sử dụng càng nhiều
|
Giới thiệu VINAMAC
http://www.youtube.com/watch?v=E0-I4tyJsSs
Video chào hàng trạm trộn bê tông VINAMAC
http://www.youtube.com/watch?v=CAdWNvcUSis&feature=relmfu
Thiết bị trạm trộn bêtông VINAMAC
http://www.youtube.com/watch?v=cDUsvaoZFaM
Thiết bị điện VINAMAC
http://www.youtube.com/watch?v=399XBwlaydA
Trạm trộn bêtông VINAMAC
http://www.youtube.com/watch?v=uxvYKajGf8s
Gach khong nung, gạch không nung, gach khong nung, gạch nhẹ, gach nhe, gachnhe, tramtron, tramtronbetongvinamac, trạm trộn bê tông, tramtronbetong, be tong nhe, bê tông nhẹ, gachkhong nung, gạch khongnung, tramvinamac, tramgachkhongnung, tramgachnhe,tram tron gach khong nung, tram tron be tong nhe, tram tron vinamac, gạch block, bê tông nhẹ, máy sản xuất gạch block, gạch block rỗng, gạch block rỗng 09, gạch block xây tường, máy gạch block, gạch bong kien 60x60, gạch bóng kiếng, gạch bóng kiến, gạch bóng kiếng đồng tâm, thiết bị điện nhẹ, máy cắt gạch bosch, gạch bê tông siêu nhẹ, bảng viết 204-0020, gạch bậc thềm, gạch bê tông nhẹ, trạm trộn bê tông nhẹ, tram tron be tong nhe, betongnhe, trạm bê tông nhẹ, tram be tong nhe
|