Ðặc tính và dịch vụ
|
Mô tả
|
Năng suất
|
10 – 30 m3/h
|
Hệ thống điều khiển toàn bộ trạm
|
Siemens- CHLB Đức
|
Hệ thống định lượng
|
USA hoặc các nước G7
|
Hệ thống khí nén
|
Parker - USA
|
Hệ thống tời kéo liệu chuyên dụng
|
Siemens- CHLB Đức
|
Hệ thống cấp nước cho trạm
|
Italia
|
Kiểu thùng trộn cưỡng bức trục đứng hoặc trục ngang
|
Việt Nam chế tạo theo công nghệ CHLB Nga, Trung Quốc
|
Phần mềm dễ sử dụng
|
Tiếng Việt/Anh
|
Chế độ hoạt động
|
Tự động hoàn toàn; Bán tự động hoặc bằng tay
|
Dạng kết cấu
|
Modul; dễ dàng cho tháo, lắp, vận chuyển, tạo thành kết cấu chắc chắn-ổn định và linh hoạt
|
Dạng cấp liệu
|
Gầu kéo liệu skip, băng tải hoặc gầu cào tự cấp
|
Kiểu dáng
|
Kiểu dáng công nghiệp hiện đại. Ðã đăng ký kiểu dáng công nghiệp cũng như bản quyền sản phẩm với Cục sở hữu Công nghiệp
|
Kết cấu nền móng trạm
|
Trên nền móng cố định hoặc móng di động đảm bảo tính linh hoạt cơ động
|
Kiểm soát chất lượng
|
Sản phẩm được tổ hợp từng cụm, hoàn chỉnh và được chạy thử ngay tại nhà máy
|
Lắp đặt trạm
|
Hoàn chỉnh tại công trường bên mua
|
Phương thức cung cấp sản phẩm
|
Chìa khoá trao tay, đào tạo và chuyển giao công nghệ đầy đủ cho khách hàng tại công trường
|
Tiến độ giao hàng
|
Đáp ứng mọi tiến độ khắc nghiệt nhất
|
Giá cả
|
Giá cạnh tranh chỉ bằng 30% nhập ngoại và bán trực tiếp giá gốc tại nhà máy
|
Phương thức thanh toán
|
Linh hoạt có lợi cho khách hàng
|
Dịch vụ sau bán hàng
|
Bảo hành 12 tháng; bảo trì 60 tháng
|
Dịch vụ cung cấp phụ tùng
|
Luôn có sẵn phụ tùng tại nhà máy để phục vụ kịp thời những yêu cầu cấp bách nhất của khách hàng
|
Dịch vụ sửa chữa bảo hành, bảo trì
|
Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm được đào tạo trong và ngoài nước có mặt tại hiện trường
|
Loại công trình
|
Phù hợp với mọi nhu cầu sản xuất bê tông trong và ngoài nước, đặc biệt công trình cần sự cơ động chỉ với diện tích 500-700 m2
|
Hiệu quả đầu tư
|
Với chi phí đầu tư thấp chỉ bằng 30% nhập ngoại và thu hồi vốn nhanh khoảng 6-8 ngàn m2 bê tông là khấu hao hết thiết bị
|